Địa chỉ: An Khánh - Hoài Đức - Hà Nội Diện tích: Mô tả: Xây dựng không gian nhà ở thấp tầng sinh thái. Trong đó đất nhà ở liền kề thấp tầng 17.700.9m2, nhà ở biệt thự 47.687,2m2. Đất nhà ở biệt thự diện tích trung bình 200 – 250m2/1căn nhà dự kiến xây dựng khu vực phía Đông khu đô thị và giáp với các tòa nhà cao tầng.
Bạn vui lòng nhập đầy đủ thông tin dưới đây. Tư vấn viên của chúng tôi sẽ gọi điện cho bạn
Trần Mạnh Hưng
0165 503 4444
Nguyễn Đức Hùng
0949864734
1. Chủ đầu tư :Công ty cổ phần đầu tư Hải Phát.
2. Tên dự án: Tổ hợp thương mại dịch vụ và căn hộ cao cấp Haiphat Plaza.
Địa điểm: Phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
3. Vị trí, ranh giới và quy mô nghiên cứu:
3.1. Vị trí:
Khu đất lập quy hoạch thuộc địa giới hành chính phường Đại Mỗ, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
Tại bản đồ Quy hoạch phân khu đô thị S4 được duyệt, khu đất có vị trí nằm trong ô quy hoạch ký hiệu 10-4.
3.2. Ranh giới và phạm vi:
- Phía Đông Bắc giáp khu đất dự án của Công ty cổ phần Dịch vụ trường học Quang Minh;
- Phía Đông Nam giáp đường quy hoạch ven sông Nhuệ;
- Phía Tây Nam giáp đường quy hoạch cấp khu vực B=17m.
- Phía Tây Bắc giáp đường Tố Hữu (đường Lê Văn Lương kéo dài).
3.3. Quy mô:
- Tổng diện tích khu đất nghiên cứu 3,59ha (≈ 35.889,8m2).
+ Đất mở đường theo quy hoạch: 6.390,4 m2
+ Đất nằm ngoài chỉ giới mở đường: 29.499,4 m2
- Dân số khoảng: 2.588 người.
- Diện tích Khu nhà cao tầng HH: 12.468,2 m2
- Diện tích Khu nhà biệt thự BT: 4.010,6 m2
- Diện tích Khu nhà ở liền kề - LK1: 1.438,5 m2
- Diện tích Khu nhà ở liền kề - LK2: 1.235,5 m2
- Diện tích Khu nhà ở liền kề - LK3: 988,7 m2
- Diện tích Khu nhà trẻ: 1950,3 m2
VỊ TRÍ CỦA DỰ ÁN
1. Bảng chỉ tiêu Khu nhà cao tầng HH:
1
Nội dung
Thông tin chi tiết
Đơn vị
Ghi chú
2
Diện tích ô đất xây dựng
12,468.2
m2
3
Diện tích xây dựng
6,282
5
Diện tích xây dựng phần đế ( Tầng 1 đến 6)
6,282.0
6
Mật độ xây dựng phần đế
50.4%
%
7
Diện tích xây dựng phần tháp ( Tầng 7 đến 25)
5175
8
Mật độ xây dựng phần tháp
41.5%
9
Tổng diện tích sàn xây dựng (Không tính tầng hầm, Kỹ thuật và mái tum)
130,306
Tổng diện tích sàn các tầng hầm
31,428
Đã bao gồm diện tích để xe của bản thân công trình và đỗ xe của khu vực theo quy hoạch
Tầng hầm 2
12,350.0
Tầng hầm 1
Tầng hầm lửng
6,728.0
10
Tổng diện tích sàn tầng 1 đến 6 và 25
40,855
Diện tích sàn xây dựng tầng 1
Trung tâm thương mại, văn phòng và căn hộ cho thuê. Bố trí được 1555 m2 nhà trẻ, 764 m2 khu vực sinh hoạt cộng đồng.
Diện tích sàn xây dựng tầng 2
5,269
Diện tích sàn xây dựng tầng 2 (code 9.9)
1,181
Diện tích sàn xây dựng tầng 3
6,056
Diện tích sàn xây dựng tầng 3(code16.5)
Diện tích sàn xây dựng tầng 4
Diện tích sàn xây dựng tầng 5
6,081
Diện tích sàn xây dựng tầng 6
5,175
11
Tổng diện tích sàn tầng 7 đến 24
89,451
Căn hộ ở thương mại
Diện tích sàn xây dựng tầng 7-20
72,450
Diện tích sàn xây dựng tầng 21
Diện tích sàn xây dựng tầng 22
4,678
Diện tích sàn xây dựng tầng 23
3,574
Diện tích sàn xây dựng tầng 24
Diện tích sàn xây dựng tầng 25
Diện tích sàn nhà ở hữu dụng
70,566
12
Hệ số sử dựng đất
10.5
lần
13
Số tầng cao
25
Tầng
14
Chiều cao tầng đế
28
m
15
Chiều cao công trình( Tính từ cốt 0.00)
109.7
16
Loại công trình
Công trình hỗn hợp
17
Cấp công trình
cấp
18
Tổng số dân (30m2 sàn hữu dụng/ người)
2,352
người
2. Bảng chỉ tiêu Khu nhà biệt thự BT:
4,010.6
1,840.0
Tổng diện tích sàn xây dựng
6,928.4
4
Mật độ xây dựng/ ô đất
45.9%
Hệ số sử dụng đất
1,7
Tổng số lượng nhà biệt thự
20
nhà
Tổng số dân (4 người/ nhà)